Mô tả
Zebra TC26 là một trong những máy kiểm kho cầm tay được cấu tạo cho các doanh nghiệp vừa và lớn. Đây là dạng thiết bị được áp dụng cho nhiều hình thức kiểm kê hàng hóa khác nhau. TC26 là phiên bản có SIM kèm WiFi và thêm tính năng so với Zebra TC21. Thiết bị được trang bị thêm công nghệ đầu đọc 1D/2D nhanh hơn, và giao tiếp bằng sóng Radio. Máy kiểm kê này cũng được Zebra trang bị thêm công nghệ định vị toàn cầu (GPS). Một thiết bị được cấu tạo công thái học, có chức năng tự chẩn đoán, pin khỏe và tích hợp nhiều công nghệ hiện đại là thứ làm cho TC26 đáng mua. Nó quả thật là một bước tiến lớn từ TC20 nhưng không có sự chênh lệch lớn về giá thành.
TC26 của Zebra cũng vô cùng đa dạng về mẫu mã như:
- TC26BK-11A222-A6: WWAN – WAN đơn, GMS, SE4710, NFC, 3GB / 32GB, 13 MP RFC, 5MP FFC, đầu nối 2 chân, Pin cơ bản, ROW.
- TC26BK-11B212-A6: WWAN – Single-WAN, SIM, GMS, SE4100, NFC, 3GB / 32GB, 13 MP, RFC, Không FFC, Đầu nối sau 2 chân, Pin cơ bản, ROW.
- TC26BK-11A422-A6: WWAN – Single-WAN, SIM, GMS, SE4710, NFC, 4GB / 64GB, 13 MP, RFC, 5MP FFC, đầu nối 2 chân, Pin cơ bản, ROW.
- BTRY-TC2Y-1XMA1-01: Pin rời – 3100mAh.
- CBL-TC5X-USBC2A-01: Cáp USB-C để sạc thiết bị TC26.
- PWR-WUA5V12W0US: NGUỒN CUNG CẤP-100-240 VAC, 5 V, 2,5 A VỚI US PLUG.
Ứng dụng của máy kiểm kho Zebra TC26
Với GPS và sóng Radio được trang bị, thì Zebra TC26 được ứng dụng vào các lĩnh vực đề cao khoảng cách:
- Kiểm kê hàng hóa container tại kho bãi nhập cảnh.
- Xác nhận tình trạng hàng hóa hoặc báo cáo khi giao hàng
- Quản lý và đố chiếu tồn kho thực tế, kiểm tra hàng nhập và xuất khỏi kho bãi.
- Tiếp nhận và theo dõi hàng hóa trong quy trình sản xuất, và sản phẩm đã xuất xưởng trong chuỗi cung ứng.
Với Zebra, những thiết bị như TC26 Touch Computer được làm ra với sự cẩn thận đến từng chi tiết. Và cũng có nhiều lý do mà bạn nên cân nhắc mua máy kiểm kho Zebra này:
- Với Android 10 thì máy có thể chạy nhữung ứng dụng cũng như phần mềm kiểm kê mới hiện nay.
- Công nghệ GPS cho phép bạn có thể tìm máy ở bất cứ đâu, kể cả có mang nó khá xa nơi làm việc.
- Giao tiếp sóng Radio ổn định hơn nhiều so với Bluetooth. Từ đó mà các công tác truyền tải thông tin không dây cũng nhanh chóng hơn.
- Các giao thức kết nối mạng khác cũng được bao gồm trong TC26 như WiFi, di động, Bluetooth, và NFC. Nếu một chức năng không làm việc được thì vẫn có thể dựa vào các giao thức còn lại.
- Bộ nhớ cao cho phép lưu trữ nhiều thông tin cho một phiên làm việc.
- Thiết kế nhẹ, dễ dàng thao tác một tay hoặc bút cảm ứng.
- Camera sau 13MP cho chất lượng hình ảnh tốt, phục vụ công tác chứng nhận, xác nhận và thông báo lỗi sản phẩm.
- Pin lớn cho bạn 12 đến 14 giờ làm việc và có thể sạc nhanh hỗ trợ nhiều đốc sạc Zebra khác nhau.
- Phụ kiện giá treo cổ tay tùy chọn mang lại sự thoải mái và tăng năng suất khi thao tác rảnh tay. Và nhân viên của bạn có thể chỉ cần nhấn để ghép nối với máy quét vòng Bluetooth RS5100 hay máy in di động Zebra.
Tính chất vật lý | Kích thước |
6,22 inch. L x 3,11 inch. W x 0,54 inch. D 158 mm L x 79 mm W x 13,7 mm D
6,22 inch. L x 3,11 inch. W x 0,08 inch. D 158 mm L x 79 mm W x 17,3 mm D |
Cân nặng | 8,32 oz./236 g với pin tiêu chuẩn; 269 g với pin mở rộng | |
Màn hình | 5,0 inch màu HD (1280 x 720); Đèn nền LED; Kính Corning® Gorilla® | |
Cửa sổ đầu đọc | Kính Corning® Gorilla® | |
Cảm ứng | Bảng điều khiển cảm ứng điện dung; cảm ứng đa điểm | |
Nguồn điện | Pin Li-Ion có thể sạc lại được / có thể sử dụng được
Dung lượng tiêu chuẩn 3300 mAh Dung lượng nâng cao 5400 mAh |
|
Ổ đĩa mở rộng | Thẻ Micro SD 128GB | |
SIM | 1 khe cắm Nano SIM | |
Kết nối mạng | 1 USB 2.0 OTG – máy chủ / máy khách; Đầu nối Type-C | |
Âm thanh báo | Âm thanh nghe được; đèn LED nhiều màu; rung | |
Bàn phím | Bàn phím ảo | |
Âm thanh thu | Loa – 1 Watt
Hỗ trợ giọng nói (Loa trong / bộ thu và micrô) |
|
Nút thao tác | Quét mỗi bên; tăng / giảm âm lượng; quyền lực; phím nhấn để nói (PTT) | |
Đặc điểm hoạt động | CPU | Qualcomm SnapdragonTM 660 tám nhân, 1,8 GHz |
HĐH | Android 10 được tích hợp sẵn hỗ trợ cho bản phát hành Android trong tương lai | |
Bộ nhớ |
|
|
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ hoạt động | 14 ° F đến 122 ° F / -10 ° C đến 50 ° C |
Nhiệt độ lưu trữ | -30 ° F đến 158 ° F / -30 ° C đến 70 ° C | |
Độ ẩm | 5% – 95% không ngưng tụ | |
Thả thông số kỹ thuật | Rơi 4 ft./1,2 m xuống bê tông cho mỗi MIL-STD 810G ở nhiệt độ hoạt động | |
Thông số kỹ thuật va đập nhẹ | 300 lần lộn nhào, 1,6 ft./0,5 m | |
Niêm phong | IP67 | |
Phóng tĩnh điện (ESD) | +/- 15 kV phóng điện, +/- 8 kV phóng điện trực tiếp; +/- 8 kV phóng điện gián tiếp | |
Công nghệ cảm biến tương tác (IST) | Cảm biến ánh sáng | Tự động điều chỉnh độ sáng đèn nền màn hình |
Cảm biến chuyển động | Gia tốc kế 3 trục với MEMS Gyro | |
Cảm biến tiệm cận | Tự động phát hiện khi người dùng đặt điện thoại vào đầu trong khi gọi điện thoại để tắt đầu ra hiển thị và đầu vào cảm ứng. | |
Thu thập dữ liệu | Máy quét hình ảnh | SE4100 1D / 2D
Máy ảnh SE4710 1D / 2D Quét máy ảnh (phụ thuộc vào SKU) |
Máy ảnh | Camera sau 13 MP; camera trước tùy chọn 5 MP | |
NFC | Được tích hợp sẵn; Thẻ được hỗ trợ MIFARE, ISO 14443 A&B, FeliCa, ISO 15693 và NFC Forum; phạm vi đọc lên đến 50 mm | |
Dữ liệu WAN không dây và Truyền thông thoại | Dải tần số vô tuyến (chỉ TC26) |
|
GPS |
|
|
Giao tiếp giọng nói |
|
|
Mạng LAN không dây | WLAN Radio | IEEE 802.11 a / b / g / n / ac / d / h / i / r / k / v / w; Wi-Fi ™ được chứng nhận; IPv4, IPv6, 1×1 MU-MIMO |
Tốc độ dữ liệu |
|
|
Các kênh hoạt động |
|
|
Bảo mật và mã hóa | WEP (40 hoặc 104 bit); WPA / WPA2 Cá nhân (TKIP và AES); WPA3⁴ Cá nhân (SAE); WPA / WPA2 Enterprise (TKIP và AES); WPA3⁴ Enterprise (AES) – EAP-TTLS (PAP, MSCHAP, MSCHAPv2), EAP-TLS, PEAPv0-MSCHAPv2, PEAPv1-EAP-GTC, LEAP và EAP-PWD; WPA Enterprise 192-bit Mode (GCMP-256) – EAP-TLS; Mở nâng cao (OWE) | |
Chứng chỉ | 802.11a / b / g / n; WPA; WPA2; WPA3 | |
Bộ nhớ đệm | PMKID Roam nhanh; Cisco CCKM; 802.11r (Qua mạng); OKC | |
PAN không dây | Bluetooth | Bluetooth 5.0 BLE, Class 2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.